A  -  B  -  C  -  D  -  Đ  -  G  -  H  -  I  -  K  -  L  -  M  -  N  -  O  -  P  -  Q  -  R  -  S  -  T  -  U  -  V  -  X  -  Y

Danh ngôn về Chính trị


Trang 2 trên 2«12

Nhân loại sẽ chẳng bao giờ thấy rắc rối chấm dứt trừ phi người yêu sự thông tuệ nắm quyền lực chính trị, hoặc người nắm quyền lực chính trị trở thành người yêu sự thông tuệ.

Mankind will never see an end of trouble until lovers of wisdom come to hold political power, or the holders of power become lovers of wisdom.

Plato4 người thíchthích danh ngôn Thích

Người chính khách khuất phục trước cơn sốt chiến tranh phải nhận ra rằng một khi tín hiệu truyền đi, anh ta không còn là người làm chủ chính sách mà là nô lệ của những sự kiện không thể đoán trước và không thể khống chế.

The statesman who yields to war fever must realise that once the signal is given, he is no longer the master of policy but the slave of unforeseeable and uncontrollable events.

Winston Churchill4 người thíchthích danh ngôn Thích

Ngôn ngữ chính trị được tạo ra để khiến những lời dối trá nghe đúng thật, những kẻ sát nhân tỏ ra đáng kính trọng, và khiến gió có vẻ như rắn chắc.

Political language is designed to make lies sound truthful and murder respectable, and to give an appearance of solidity to pure wind.

George Orwell3 người thíchthích danh ngôn Thích

Người thương nhân không thể buộc bạn mua sản phẩm của anh ta; nếu anh ta phạm sai lầm, anh ta chịu hậu quả; nếu anh ta thất bại, anh ta chịu lỗ. Nếu người quan lại phạm sai lầm, bạn chịu hậu quả; nếu anh ta thất bại, anh ta quẳng khoản lỗ ấy cho bạn.

A businessman cannot force you to buy his product; if he makes a mistake, he suffers the consequences; if he fails, he takes the loss. If bureaucrat makes a mistake, you suffer the consequences; if he fails, he passes the loss on to you.

Ayn Rand3 người thíchthích danh ngôn Thích

Sự diệt chủng không chỉ là cơn điên rồ sát nhân; sâu xa hơn đó là một nền chính trị hứa hẹn một điều không tưởng ngoài chính trị - một dân tộc, một vùng đất, một sự thật, sự kết thúc của khác biệt. Vì sự diệt chủng là một hình thức chính trị không tưởng, nên nó vẫn là một cám dỗ lâu dài trong bất kỳ xã hội đa sắc tộc và đa văn hóa nào đang gặp khủng hoảng.

Sự diệt chủng không chỉ là cơn điên rồ sát nhân; sâu xa hơn đó là một nền chính trị hứa hẹn một điều không tưởng ngoài chính trị - một dân tộc, một vùng đất, một sự thật, sự kết thúc của khác biệt. Vì sự diệt chủng là một hình thức chính trị không tưởng, nên nó vẫn là một cám dỗ lâu dài trong bất kỳ xã hội đa sắc tộc và đa văn hóa nào đang gặp khủng hoảng.

Michael Ignatieff3 người thíchthích danh ngôn Thích

Trong chính trị, nếu bạn muốn điều gì đó được nói, hãy yêu cầu người đàn ông; nếu bạn muốn điều gì đó được làm, hãy tìm đến người phụ nữ.

In politics, if you want something said, ask a man; if you want something done, ask a woman.

Margaret Thatcher3 người thíchthích danh ngôn Thích

Các chính trị gia không được sinh ra, mà được thải ra.

Politicians are not born; they are excreted.

Marcus Tullius Cicero3 người thíchthích danh ngôn Thích

Nói ngắn gọn thì quyền lực là khả năng làm xong việc, và chính trị là khả năng quyết định điều gì cần làm.

Power, in a nutshell, is the ability to get things done, and politics is the ability to decide which things need to be done.

Zygmunt Bauman3 người thíchthích danh ngôn Thích

Nếu tất cả mọi người có liên quan tới chính trị trong thị trấn này phải rời khỏi thị trấn vì tán gái và rượu chè, bạn sẽ chẳng có chính quyền nào.

If everybody in this town connected with politics had to leave town because of chasing women and drinking, you would have no government.

Barry Goldwater3 người thíchthích danh ngôn Thích

Người ta chỉ trích tôi vì có vẻ tôi đã bước ra khỏi lĩnh vực chuyên môn để không đứng đắn nhúng chân vào chính trị. Tôi muốn nói rằng tôi đã muộn màng nhận ra rằng sự chăm sóc hàng ngày, những ngôi trường tốt, bảo hiểm y tế, và sự giải giáp hạt nhân thậm chí là những vấn đề quan trọng của bác sĩ nhi khoa hơn là vắc xin bệnh sởi hay vitamin D.

People have criticized me for seeming to step out of my professional role to become undignifiedly political. I'd say it was belated realization that day care, good schools, health insurance, and nuclear disarmament are even more important aspects of pediatrics than measles vaccine or vitamin D.

Benjamin Spock2 người thíchthích danh ngôn Thích

Để làm chủ dòng chảy đầy sóng gió của cuộc đời, nhà học giả suy tư, thi sĩ ngâm nga, và người anh hùng chính trị dựng lên thành trì xây bằng ý chí của mình.

In order to master the unruly torrent of life the learned man meditates, the poet quivers, and the political hero erects the fortress of his will.

Jose Ortega y Gasset2 người thíchthích danh ngôn Thích

Một nhà báo về chủ đề chính trị, hầu hết chúng ta đều nhận thức được sự cần thiết cố gắng chắc chắn rằng chúng ta không thành kiến khi đưa tin. Đó là một trong những nguyên tắc cơ bản của nghề báo.

A journalist covering politics, most of us are aware of the necessity to try to be sure we're unbiased in our reporting. That's one of the fundamentals of good journalism.

Walter Cronkite1 người thíchthích danh ngôn Thích

Tôi luôn vui lên rất nhiều nếu sự đả kích đặc biệt gây tổn thương bởi vì tôi nghĩ nếu họ chỉ trích ai về mặt cá nhân, điều đó có nghĩa là họ chẳng còn luận điểm chính trị nào cả.

I always cheer up immensely if an attack is particularly wounding because I think, well, if they attack one personally, it means they have not a single political argument left.

Margaret Thatcher1 người thíchthích danh ngôn Thích

Một tuần là thời gian dài trong chính trị.

A week is a long time in politics.

Margaret Thatcher1 người thíchthích danh ngôn Thích

Trang 2 trên 2«12

Trang chủ | Giới thiệu | Chính sách riêng tư | Điều khoản sử dụng | Liên hệ | Sơ đồ trang | DMCA.com Protection Status

© 2011-2019 TuDienDanhNgon.vn
Xin ghi rõ nguồn khi phát hành lại thông tin.