A  -  B  -  C  -  D  -  Đ  -  G  -  H  -  I  -  K  -  L  -  M  -  N  -  O  -  P  -  Q  -  R  -  S  -  T  -  U  -  V  -  X  -  Y

Danh ngôn về Sự hào phóng


Trước khi bạn nói, hãy lắng nghe.
Trước khi bạn viết, hãy nghĩ.
Trước khi bạn tiêu pha, hãy kiếm được.
Trước khi bạn đầu tư, hãy tìm hiểu.
Trước khi bạn phê phán, hãy chờ đợi.
Trước khi bạn cầu nguyện, hãy tha thứ.
Trước khi bạn bỏ cuộc, hãy thử.
Trước khi bạn nghỉ hưu, hãy tiết kiệm.
Trước khi bạn chết, hãy cho đi.

Before you speak, listen.
Before you write, think.
Before you spend, earn.
Before you invest, investigate.
Before you criticize, wait.
Before you pray, forgive.
Before you quit, try.
Before you retire, save.
Before you die, give.

William Arthur Ward898 người thíchthích danh ngôn Thích

Hào phóng là cho đi nhiều hơn những gì bạn có thể cho. Tự trọng là lấy ít hơn những gì bạn cần lấy.

Generosity is giving more than you can, and pride is taking less than you need.

Khalil Gibran237 người thíchthích danh ngôn Thích

Bạn được tha thứ cho hạnh phúc và thành công của mình chỉ khi bạn sẵn sàng hào phóng chia sẻ chúng.

You are forgiven for your happiness and your successes only if you generously consent to share them.

Albert Camus145 người thíchthích danh ngôn Thích

Sự dịu dàng, hy sinh và hào phóng không là tài sản riêng của bất cứ chủng tộc hay tôn giáo nào.

Gentleness, self-sacrifice and generosity are the exclusive possession of no one race or religion.

Mahatma Gandhi107 người thíchthích danh ngôn Thích

Kiếm nhiều hết sức có thể. Tiết kiệm nhiều hết sức có thể. Đầu tư nhiều hết sức có thể. Cho đi nhiều hết sức có thể.

Earn as much as you can. Save as much as you can. Invest as much as you can. Give as much as you can.

John Wesley70 người thíchthích danh ngôn Thích

Sự bình tĩnh trầm ổn, sự vô tư hào phóng, tình yêu thương không vị kỷ, nỗ lực không vụ lợi: đó là những điều mang đến thành công trong cuộc đời. Nếu bạn có thể tìm thấy sự yên bình trong bản thân và chia sẻ nguồn an ủi ra xung quanh, bạn sẽ hạnh phúc hơn cả vua chúa.

Great calm, generous detachment, selfless love, disinterested effort: these are what make for success in life. If you can find peace in yourself and can spread comfort around you, you will be happier than an empress.

Rabindranath Tagore59 người thíchthích danh ngôn Thích

Sự hào phóng thật sự đối với tương lai là việc đem cho tất cả trong hiện tại.

Real generosity toward the future lies in giving all to the present.

Albert Camus54 người thíchthích danh ngôn Thích

Suối nguồn của cái đẹp là trái tim, và mỗi ý nghĩ rộng lượng lại thắp sáng lên những bức tường trong căn phòng đó.

The fountain of beauty is the heart, and every generous thought illustrates the walls of your chamber.

Francis Quarles53 người thíchthích danh ngôn Thích

Chúng ta càng hào phóng, chúng ta càng vui vẻ. Chúng ta càng hợp tác, chúng ta càng có giá trị. Chúng ta càng nhiệt tình, chúng ta càng có năng suất. Chúng ta càng sẵn lòng phụng sự, chúng ta càng thịnh vượng.

The more generous we are, the more joyous we become. The more cooperative we are, the more valuable we become. The more enthusiastic we are, the more productive we become. The more serving we are, the more prosperous we become.

William Arthur Ward47 người thíchthích danh ngôn Thích

Tình yêu thương đòi hỏi chúng ta can đảm hơn một chút thay vì sống thoải mái, hào phóng hơn một chút, linh hoạt hơn một chút. Thế có nghĩa là sống táo bạo hơn ta sẵn lòng.

Love asks us that we be a little braver than is comfortable, a little more generous, a little more flexible. It means living on the edge more than we care to.

Norman Mailer14 người thíchthích danh ngôn Thích

Người cho đi tất cả, dù số lượng ít ỏi, cho đi thật nhiều; bởi vì Chúa trời không nhìn vào món quà lớn hay nhỏ mà nhìn vào tấm lòng của người cho.

He that gives all, though but little, gives much; because God looks not to the quantity of the gift, but to the quality of the givers.

Francis Quarles13 người thíchthích danh ngôn Thích

Người ta phải chính trực trước khi hào phóng.

One ought to be just before one is generous.

Winston Churchill9 người thíchthích danh ngôn Thích

Nếu ai đó đột nhiên cực kỳ hào phóng với bạn, người đó có thể đang bao che cho một lương tâm cắn rứt.

Someone's recent dramatic generosity toward you may be covering up a guilty conscience.

Khuyết danh6 người thíchthích danh ngôn Thích

Hãy hào phóng. Hãy trao cho những người bạn yêu; trao cho những người yêu bạn, và trao cho những người bất hạnh - phải, đặc biệt hãy trao cho những người bạn không muốn trao. Bạn sẽ nhận được rất nhiều vì đã cho đi. Bạn càng cho đi nhiều, bạn càng có được nhiều.

Be generous. Give to those you love; give to those who love you, give to the fortunate, give to the unfortunate — yes, give especially to those you don’t want to give. You will receive abundance for your giving. The more you give, the more you will have.

W. Clement Stone6 người thíchthích danh ngôn Thích

Ngay thẳng và hào phóng, trừ phi được tiết chế vừa phải, sẽ dẫn tới hủy hoại.

Candor and generosity, unless tempered by due moderation, leads to ruin.

Tacitus6 người thíchthích danh ngôn Thích

Dễ thực hiện sự hào phòng nhất khi số lượng nhỏ. Ta dễ cho đi mười xu khi ta có một đô; sẽ khó khăn hơn chút để cho đi một trăm ngàn khi ta có một triệu.

It's best to start the discipline of generosity when the amounts are small. It's easy to give ten cents out of a dollar; it's a little harder to give a hundred thousand out of a million.

Jim Rohn6 người thíchthích danh ngôn Thích

Không gì rèn luyện tính cách tốt hơn là sự hào phóng.

Nothing teaches character better than generosity.

Jim Rohn4 người thíchthích danh ngôn Thích

Hào phóng thực sự là có thể chấp nhận sự vô ơn.

True generosity means accepting ingratitude.

Coco Chanel4 người thíchthích danh ngôn Thích

Định luật của sự hào phóng đảm bảo cả người cho và người nhận đều được lợi.

The universal law of generosity ensures both the giver and recipient profit.

Steve Maraboli1 người thíchthích danh ngôn Thích

Biết khi nào hào phóng và khi nào cứng rắn - đó là sự khôn ngoan.

To know when to be generous and when firm - that is wisdom.

Edith Wharton1 người thíchthích danh ngôn Thích

Trang chủ | Giới thiệu | Chính sách riêng tư | Điều khoản sử dụng | Liên hệ | Sơ đồ trang | DMCA.com Protection Status

© 2011-2019 TuDienDanhNgon.vn
Xin ghi rõ nguồn khi phát hành lại thông tin.